Diễn Đàn Trường Trung Học Phổ Thông Thuận Hưng
THPT Thuận Hưng- Hãy để thế giới biết đến bạn.
Chào mừng bạn đến với diễn đàn THPT Thuận Hưng,Để sử dụng tốt nhất những tiện ích bạn hãy đăng ký làm một thành viên để hưởng những chế độ ưu đãi khi tham gia gửi bài cho diễn đàn. Cám ơn đã đến với chúng tôi.
Diễn Đàn Trường Trung Học Phổ Thông Thuận Hưng
THPT Thuận Hưng- Hãy để thế giới biết đến bạn.
Chào mừng bạn đến với diễn đàn THPT Thuận Hưng,Để sử dụng tốt nhất những tiện ích bạn hãy đăng ký làm một thành viên để hưởng những chế độ ưu đãi khi tham gia gửi bài cho diễn đàn. Cám ơn đã đến với chúng tôi.
Diễn Đàn Trường Trung Học Phổ Thông Thuận Hưng
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn Trường Trung Học Phổ Thông Thuận Hưng

Chúc Các Bạn Khối Lớp 12 Thi Đậu Tốt Nghiệp 100%
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Bài Viết Mới Nhất
» game đua xe, bắn trứng khủng long, đào vàng ... cho android
by dpbnamdinhnt 2/9/2014, 15:36

» thơ hay: bài thơ đôi dép
by dpbnamdinhnt 2/9/2014, 15:35

» Tiên Hiệp 3 - P.Bản Bách Luyện Thành Tiên
by lehoaiphong92 10/2/2013, 10:30

» Đào Tạo Trung Cấp Chất Lượng Cao Tại Trường TC CNTT Sài Gòn
by tuyensinhsitc 7/6/2013, 14:43

» game java dành cho mobile cực hay đây!!!!
by susu88 5/23/2013, 11:30

Similar topics


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌCXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
6/30/2011, 17:15
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_06
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_01ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_02_newsĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_03
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_04_newĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_06_news
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_07ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_08_newsĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Bgavatar_09
nguyendieungoan
Thành viên mới
Thành viên mới
Đang ở Đang ở : ha noi
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 19
Điểm Cấp Bậc Điểm Cấp Bậc : 57
Được Cám Ơn Được Cám Ơn : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 08/08/1989
Tham gia Tham gia : 17/05/2011
Tuổi Tuổi : 34
Nghề nghiệp Nghề nghiệp : sinh vien
Số Điện Thoại Số Điện Thoại : 975073958

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC Vide

Bài gửiTiêu đề: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC

Nguồn : Http://www.thuanhung.forum-viet.com/t132-topic

Tiêu Đề : ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC

thuanhung.forum-viet.com- THPT Thuận Hưng Online

--------------------------------------------------




I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau :

(1) AaBbDd × AaBbDd (2) AaBBDd × AaBBDd (3) AABBDd × AAbbDd (4) AaBBDd × AaBbDD

Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là

A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1) và (4)

Câu 2 : Loài bông của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể ñều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể ñều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ ñược tạo ra bằng con ñường lai xa và ña bội hoá giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là

A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ

B. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ C. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ D. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ

Câu 3 : Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là

A. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ

B. Ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử

C. Ngăn cản con lai hình thành giao tử

D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai

Câu 4 : Theo quan niệm tiến hoá hiện ñại, chọn lọc tự nhiên

A. Làm xuất hiện các alen mới dẫn ñến làm phong phú vốn gen của quần thể

B. Làm biến ñổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác đ nh

C. Tác ñộng trực tiếp lên kiểu gen mà không tác ñộng lên kiểu hình của sinh vật

D. Phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu 5 : Theo quan niệm hiện ñại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối ñược ñặc trưng bởi

A. Số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể

B. Số lượng các cá thể có kiểu gen ñồng hợp trội của quần thể

C. Số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể

D. Tần số tương ñối các alen và tần số kiểu gen của quần thể

Câu 6 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng ?

A. Axit amin mở ñầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin

B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5' → 3' trên phân tử mARN

D. Trong cùng một thời ñiểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử

mARN

Câu 7 : Một quần thể ban ñầu có cấu trúc di truyền là : 0,6AA : 0,4Aa. Sau một thế hệ ngẫu phối, người ta thu ñược ở ñời con 8000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số cá thể có kiểu gen dị hợp ở ñời con là

A. 320 B. 5120 C. 2560 D. 7680

Câu 8 : Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau : A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit nuclêic này là

A. ARN có cấu trúc mạch kép B. ARN có cấu trúc mạch ñơn

C. ADN có cấu trúc mạch kép D. ADN có cấu trúc mạch ñơn

Câu 9 : Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát ñó bị tiêu hao



A. Do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở ñộng vật) B. Qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận ñộng cơ thể)

C. Do hoạt ñộng của nhóm sinh vật phân giải

D. Qua các chất thải (ở ñộng vật qua phân và nước tiểu)

Câu 10 : Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành một giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là

A. 2 B. 8 C. 4 D. 6

Câu 11 : Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy ñịnh. Cho (P) ruồi giấm ñực mắt trắng giao phối với ruồi giấm cái mắt ñỏ, thu ñược F1 gồm toàn ruồi giấm mắt ñỏ. Cho các ruồi giấm ở thế hệ F1 giao phối tự do với nhau thu ñược F2 có tỉ lệ kiểu hình : 3 con mắt ñỏ : 1 con mắt trắng, trong ñó ruồi giấm mắt trắng toàn ruồi ñực. Cho ruồi giấm cái mắt ñỏ có kiểu gen dị hợp ở F2 giao phối với ruồi giấm ñực mắt ñỏ thu ñược F3. Biết rằng không có ñột biến mới xảy ra, theo lí thuyết trong tổng số ruồi giấm thu ñược ở F3, ruồi giấm ñực mắt ñỏ chiếm tỉ lệ

A. 50% B. 75% C. 25% D. 100%

Câu 12 : Bng chứng nào sau ñây không ñược xem là bằng chứng sinh học phân tử ?

A. Các cơ thể sống ñều ñược cấu tạo bởi tế bào

B. ADN của các loài sinh vật ñều ñược cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit

C. Mã di truyền của các loài sinh vật ñều có ñặc ñiểm giống nhau

D. Prôtêin của các loài sinh vật ñều ñược cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin

Câu 13 : Ở ruồi giấm, gen B quy ñịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy ñịnh thân ñen; gen V quy ñịnh cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy ñịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 17cM. Lai hai cá thể ruổi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân ñen, cánh dài thu ñược F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm tỉ lệ

A. 50% B. 56,25% C. 41,5% D. 64,37%

Câu 14 : Mỗi gen mã hoá prôtêin ñiển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit.Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở ñầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng

A. Mang tín hiệu mở ñầu quá trình phiên mã B. Mang tín hiệu mở ñầu quá trình dịch mã C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu 15 : Trong các ñặc trưng sau ñây, ñặc trưng nào là ñặc trưng của quần xã sinh vật ?

A. Nhóm tuổi

B. Tỉ lệ giới tính

C. Sự phân bổ của các loài trong không gian

D. Số lượng cá thể cùng loài trên một ñơn vị diện tích hay thể tích

Câu 16 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái ðất, dương xỉ phát triển mạnh ở

A. kỉ Cacbon (Than ñá) thuộc ñại Cổ sinh B. kỉ Silua thuộc ñại Cổ sinh

C. kỉ Jura thuộc ñại Trung sinh D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc ñại Trung sinh Câu 17 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy ñịnh. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa ñỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy ñịnh, trong ñó gen D quy ñịnh thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy ñịnh thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aabbDd cho ñời con có kiểu hình thân cao, hoa ñỏ chiếm tỉ lệ

A. 25% B. 6,25% C. 56,25% D. 18,75%

Câu 18 : Cho biết mỗi gen quy ñịnh một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau ñây tạo ra ñời con có 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình ?

A. AaBdDd × aabbdd B. AaBbdd × AabbDd

C. AaBbDd × AaBbDD D. AaBbDd × aabbDD



Câu 19 : Ở người, gen B quy ñịnh mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu ñỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh ñược một con gái bị mù màu và một con trai mắt hình màu bình thường. Biết rằng không có ñột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. XBXB × XbY B. XbXb × XBY C. XBXb × XBY D. XBXb × XbY

Câu 20 : Cơ sở ñể xác ñịnh chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là

A. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

B. Mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã

C. Vai trò của các loài trong quần xã

D. Mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài

Câu 21 : Cho biết mỗi gen quy ñịnh một tính trạng, các gen phân li ñộc lập. Phép lai nào sau ñây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở ñời con là : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 ?

A. AaBb × AaBb B. Aabb × AAbb C. aaBb × AaBb D. Aabb × aaBb

Câu 22 : Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong ñó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là

A. quan hệ ức chế - cảm nhiễm B. quan hệ hội sinh

C. quan hệ cộng sinh D. quan hệ vật chủ - vật kí sinh

Câu 23 : Ở thực vật, do thích nghi với các ñiều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc nhóm cây ưa bóng có ñặc ñiểm về hình thái là

A. phiến lá dày, lá có màu xanh ñậm B. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt

C. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt D. phiến lá mỏng, lá có màu xanh ñậm

Câu 24 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy ñịnh theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 100 cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu ñược F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có ñột biến xảy ra, theo lí thuyết cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ

A. 6,25% B. 37,5% C. 50,0% D. 25,0%

Câu 25 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện ñại, phát biểu nào sau ñây không ñúng ?

A. Hình thành loài bằng con ñường sinh thái thường gặp ở thực vật và ñộng vật ít di chuyển

xa

B. Hình thành loài bằng con ñường cách li ñịa lý thường xảy ra một cách chậm chạp qua

nhiều giai ñoạn trung gian chuyển tiếp

C. Hình thành loài là quá trình tích luỹ, cách biến ñổi ñồng loạt do tác ñộng trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt ñộng của ñộng vật

D. Hình thành loài bằng con ñường lai xa và ña bội hoá xảy ra phổ biến ở thực vật

Câu 26 : ð kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ ñã tạo ra môi trường nhân tạo có thành phần hoá học giống khí quyển nguyên thuỷ của Trái ðất. Môi trường nhân tạo ñó gồm:

A. CH4, CO2, H2 và hơi nước B. CH4, NH3, H2 và hơi nước

C. N2, NH3, H2 và hơi nước D. CH4, CO, H2 và hơi nước

Câu 27 : Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm

A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn B. ADN mạch ñơn và prôtêin loại histôn

C. ARN mạch ñơn và prôtêin loại histôn D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn

Câu 28 : Trong quần thể ngẫu phối của một loài ñộng vật lưỡng bội xét một gen có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Biết không có ñột biến mới xảy ra, số loại kiểu gen tối ña có thể tạo ra trong quần thể này là

A. 4 B. 6 C. 10 D. 15

Câu 29 : Biết mỗi gen quy ñịnh một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Trong trường hợp không xảy ra ñột biến, theo lí thuyết, phép lai nào sau ñây cho ñời con có nhiều loại kiểu hình nhất ?

A. AaBbDd × AaBbDd

B. (AB DE/ ab dE) * (AB DE / ab dE)

C. ((AB/aB)*Db) * ((AB/ab) * dd)

D. ((Ab/aB) * XD Xd ) * ((AB/ ab)*XDY

Câu 30 : Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb ñể tạo nên các mô ñơn bội. Sau ñó xử lí các mô ñơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hoá và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen này là :


A. Aabb, abbb B. Abbb, aaab C. AAAb, Aaab D. AAbb, aabb







Đề hoàn thành nốt bài và xem đáp án : http://diemthivn.com

Để xem đáp án đề thi chính thức : http://xemdapan.com

ĐỂ nhận điểm thi đại học qua SMS

Soạn: TDT số báo danh gửi 8502

VD: số báo danh của bạn là BKA1234

Soạn : TDT BKA1234 gửi 8502


Copy đường link dưới đây gửi đến nick yahoo bạn bè!



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SINH HỌC

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn Trường Trung Học Phổ Thông Thuận Hưng :: Góc học tập :: Khối lớp 12 :: Môn Sinh học-